Bảng lương mới của giáo viên Tiểu học từ 01/7/2023

2023-08-11 16:48:27

Bảng lương mới của giáo viên Tiểu học từ 01/7/2023, cách tính lương giáo viên Tiểu học mới nhất theo quy định như thế nào? Giáo viên Tiểu học được hưởng những khoản phụ cấp nào? Mời các bạn cùng tìm hiểu bài viết sau đây.

1. Hạng chức danh nghề nghiệp nghiệp của Giáo viên tiểu học

Tại Điều 2 Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học như sau:

- Giáo viên tiểu học hạng III - Mã số V.07.03.29.

- Giáo viên tiểu học hạng II - Mã số V.07.03.28.

- Giáo viên tiểu học hạng I - Mã số V.07.03.27.

2. Bảng lương của Giáo viên tiểu học năm 2023

Tại Điều 8 Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT quy định về bảng lương của giáo viên tiểu học năm 2023 như sau:

2.1. Cách xếp lương Giáo viên tiểu học năm 2023

Theo Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học được áp dụng bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể như sau:

- Giáo viên tiểu học hạng III, mã số V.07.03.29, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1:

Từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;

- Giáo viên tiểu học hạng II, mã số V.07.03.28, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2:

Từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38;

- Giáo viên tiểu học hạng I, mã số V.07.03.27, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1:

Từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78.

2.2. Bảng lương Giáo viên tiểu học theo mức lương cơ sở 2023

Mức lương cơ sở hiện hành là 1.490.000 đồng/tháng (theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP)

Mức lương cơ sở từ 01/07/2023 là 1.800.000 đồng/tháng (theo Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023)

*Bảng lương Giáo viên tiểu học Hạng III theo mức lương cơ sở 2023

Bảng lương giáo viên tiểu học hạng III áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 thực hiện theo Mục 3 Bảng 3 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.

Như vậy, mức lương giáo viên tiểu học hạng III năm 2023 sẽ có 02 mức cụ thể như sau:

 

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Bậc 1

2,34

3.486.600

4.212.000

Bậc 2

2,67

3.978.300

4.806.000

Bậc 3

3

4.470.000

5.400.000

Bậc 4

3,33

4.961.700

5.994.000

Bậc 5

3,66

5.453.400

6.588.000

Bậc 6

3,99

5.945.100

7.182.000

Bậc 7

4,32

6.436.800

7.776.000

Bậc 8

4,65

6.928.500

8.370.000

Bậc 9

4,98

7.420.200

8.964.000

 

*Bảng lương giáo viên tiểu học hạng II theo mức lương cơ sở 2023

Bảng lương giáo viên tiểu học hạng II áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2 thực hiện theo Mục 3 Bảng 3 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Bậc 1

4,00

5.960.000

7.200.000

Bậc 2

4,34

6.466.600

7.812.000

Bậc 3

4,68

6.973.200

8.424.000

Bậc 4

5,02

7.479.800

9.036.000

Bậc 5

5,36

7.986.400

9.648.000

Bậc 6

5,70

8.493.000

10.260.000

Bậc 7

6,04

8.999.600

10.872.000

Bậc 8

6,38

9.506.200

11.484.000

 

*Bảng lương Giáo viên tiểu học hạng I theo mức lương cơ sở 2023

Bảng lương giáo viên tiểu học hạng I áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1 thực hiện theo Mục 3 Bảng 3 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Bậc 1

4,40

6.556.000

7.920.000

Bậc 2

4,74

7.062.600

8.532.000

Bậc 3

5,08

7.569.200

9.144.000

Bậc 4

5,42

8.075.800

9.756.000

Bậc 5

5,76

8.582.400

10.368.000

Bậc 6

6,10

9.089.000

10.980.000

Bậc 7

6,44

9.595.600

11.592.000

Bậc 8

6,78

10.102.200

12.204.000

 

2.3. Bảng lương giáo viên tiểu học từ ngày 01/7/2023 với đơn vị ngoài công lập (tư nhân)

Bảng lương giáo viên tiểu học từ ngày 01/7/2023 với đơn vị ngoài công lập (tư nhân) do các bên thỏa thuận nhưng không được thấp hơn mức lương tối thiểu vùng.

3. Các trường hợp bổ nhiệm vào chức danh giáo viên

Tại Điều 7 Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định về các trường hợp bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học như sau:

- Viên chức đã được bổ nhiệm vào các hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học theo quy định tại Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV nếu đạt các tiêu chuẩn của hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định tại Thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV thì được bổ nhiệm vào hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học như sau:

+ Giáo viên tiểu học hạng IV (mã số V.07.03.09) được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III (mã số V.07.03.29);

+ Giáo viên tiểu học hạng III (mã số V.07.03.08) được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III (mã số V.07.03.29);

+ Giáo viên tiểu học hạng II (mã số V.07.03.07) được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng II (mã số V.07.03.28).

- Giáo viên tiểu học hạng II (mã số V.07.03.28) được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng I (mã số V.07.03.27) khi được xác định là người trúng tuyển trong kì thi/xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học.

- Giáo viên tiểu học hạng II (mã số V.07.03.07) chưa đạt các tiêu chuẩn của hạng tương ứng theo quy định tại Điều 4 Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT thì được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III (mã số V.07.03.29).

- Giáo viên tiểu học mới được tuyển dụng sau khi hết thời gian tập sự theo quy định và được người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập đánh giá đạt yêu cầu thì được bổ nhiệm vào đúng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học đã trúng tuyển.

>> Xem thêm: Tổng hợp 6 khoản phụ cấp dành cho giáo viên 

Tất cả các tài liệu về Văn bản Giáo dục đào tạo, Chế độ quyền lợi của giáo viên, công chức, viên chức được VnDoc cập nhật và đăng tải thường xuyên. Chi tiết nội dung của các Văn bản, Thông tư mời các bạn cùng theo dõi và tải về sử dụng.

theo vndoc.com/

Bậc lương

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Bậc 1

2,34

3.486.600

4.212.000

Bậc 2

2,67

3.978.300

4.806.000

Bậc 3

3

4.470.000

5.400.000

Bậc 4

3,33

4.961.700

5.994.000

Bậc 5

3,66

5.453.400

6.588.000

Bậc 6

3,99

5.945.100

7.182.000

Bậc 7

4,32

6.436.800

7.776.000

Bậc 8

4,65

6.928.500

8.370.000

Bậc 9

4,98

7.420.200

8.964.000